Đọc nhanh: 钟情 (chung tình). Ý nghĩa là: chung tình; phải lòng; thích. Ví dụ : - 一见钟情。 Yêu từ cái nhìn đầu tiên.. - 他钟情于她,达到了不顾一切的地步。 Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.. - 你相信有一见钟情这种事吗? Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
钟情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung tình; phải lòng; thích
感情专注;倾心
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 他 钟情 于 她 , 达到 了 不顾一切 的 地步
- Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.
- 你 相信 有 一见钟情 这种 事 吗 ?
- Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟情
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 你 相信 有 一见钟情 这种 事 吗 ?
- Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
- 小时候 我 对 鸡蛋 情有独钟
- Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.
- 他 钟情 于 她 , 达到 了 不顾一切 的 地步
- Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.
- 我 对 她 一见钟情
- Tôi đã yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên.
- 他们 俩 一见钟情
- Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
钟›