Đọc nhanh: 留用 (lưu dụng). Ý nghĩa là: lưu dụng; giữ lại làm việc (nhân viên), tiếp tục sử dụng (vật phẩm). Ví dụ : - 留用人员。 nhân viên được giữ lại tiếp tục làm việc.. - 降职留用。 hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.. - 把要留用的衣物挑出来, 其他的就处理了。 đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
留用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưu dụng; giữ lại làm việc (nhân viên)
(人员) 留下来继续任用
- 留用 人员
- nhân viên được giữ lại tiếp tục làm việc.
- 降职 留用
- hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
✪ 2. tiếp tục sử dụng (vật phẩm)
(物品) 留下来继续使用
- 把 要 留用 的 衣物 挑出来 , 其他 的 就 处理 了
- đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留用
- 降职 留用
- hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
- 他 用 留恋 的 表情 看着 这片 照片
- anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.
- 留用 人员
- nhân viên được giữ lại tiếp tục làm việc.
- 我要 把头 留着 用来 警示 其他 背叛 我们 的 人
- Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 把 要 留用 的 衣物 挑出来 , 其他 的 就 处理 了
- đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
留›