留用 liúyòng
volume volume

Từ hán việt: 【lưu dụng】

Đọc nhanh: 留用 (lưu dụng). Ý nghĩa là: lưu dụng; giữ lại làm việc (nhân viên), tiếp tục sử dụng (vật phẩm). Ví dụ : - 留用人员。 nhân viên được giữ lại tiếp tục làm việc.. - 降职留用。 hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.. - 把要留用的衣物挑出来其他的就处理了。 đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.

Ý Nghĩa của "留用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lưu dụng; giữ lại làm việc (nhân viên)

(人员) 留下来继续任用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 留用 liúyòng 人员 rényuán

    - nhân viên được giữ lại tiếp tục làm việc.

  • volume volume

    - 降职 jiàngzhí 留用 liúyòng

    - hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.

✪ 2. tiếp tục sử dụng (vật phẩm)

(物品) 留下来继续使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 留用 liúyòng de 衣物 yīwù 挑出来 tiāochūlái 其他 qítā de jiù 处理 chǔlǐ le

    - đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留用

  • volume volume

    - 降职 jiàngzhí 留用 liúyòng

    - hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.

  • volume volume

    - yòng 留恋 liúliàn de 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe 这片 zhèpiàn 照片 zhàopiān

    - anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.

  • volume volume

    - 留用 liúyòng 人员 rényuán

    - nhân viên được giữ lại tiếp tục làm việc.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 把头 bǎtóu 留着 liúzhe 用来 yònglái 警示 jǐngshì 其他 qítā 背叛 bèipàn 我们 wǒmen de rén

    - Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.

  • volume volume

    - qǐng 留意 liúyì 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 电池 diànchí 专用 zhuānyòng 回收 huíshōu tǒng

    - Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không

  • volume volume

    - 草稿箱 cǎogǎoxiāng 用来 yònglái 存储 cúnchǔ 待留 dàiliú 以后 yǐhòu 发送 fāsòng de 信息 xìnxī

    - "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau

  • volume volume

    - yào 留用 liúyòng de 衣物 yīwù 挑出来 tiāochūlái 其他 qítā de jiù 处理 chǔlǐ le

    - đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 费用 fèiyòng

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao