Đọc nhanh: 本意 (bổn ý). Ý nghĩa là: chủ ý; ý định ban đầu. 原来的意思或意图, chủ bụng, ý định ban đầu. Ví dụ : - 揆其本意。 suy đoán ý chính của nó.
本意 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chủ ý; ý định ban đầu. 原来的意思或意图
本意,读音běn yì,汉语词语,意思为本来的想法或意图。
- 揆 其 本意
- suy đoán ý chính của nó.
✪ 2. chủ bụng
本来的心愿
✪ 3. ý định ban đầu
原来的意思或意图
✪ 4. chủ tâm
早就有这个意思 (指坏的); 存心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本意
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 本金 太 少 , 生意 总是 做 不大
- Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.
- 他 这次 生意 亏本 了
- Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.
- 我 想 用 这些 本 做生意
- Tôi muốn dùng số vốn này để kinh doanh.
- 他 赌博 把 生意 本钱 都 搭 上 了
- Anh ta tiêu hết vốn kinh doanh của mình vào cờ bạc.
- 他 的 本意 不是 这样 的
- Ý định ban đầu của anh ấy không phải như vậy.
- 这 本书 很 有意思 , 我 从 中学 到 了 很多
- cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
本›