报复主意 bàofù zhǔyì
volume volume

Từ hán việt: 【báo phục chủ ý】

Đọc nhanh: 报复主意 (báo phục chủ ý). Ý nghĩa là: trả thù; báo thù; phục thù (pháp luật ngày trước chỉ tư tưởng hoặc hành động thi hành án có mục đích trả thù đối với tội phạm), chủ nghĩa phục thù; chủ nghĩa báo thù (bị người phê bình, chỉ trích nhưng không xét bản thân, mà lại có thái độ và suy nghĩ muốn báo thù, phản pháo lại, là biểu hiện của một loại chủ nghĩa cá nhân cực đoan).

Ý Nghĩa của "报复主意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

报复主意 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trả thù; báo thù; phục thù (pháp luật ngày trước chỉ tư tưởng hoặc hành động thi hành án có mục đích trả thù đối với tội phạm)

旧时法律指以报复为目的而对罪犯施刑的思想或行为

✪ 2. chủ nghĩa phục thù; chủ nghĩa báo thù (bị người phê bình, chỉ trích nhưng không xét bản thân, mà lại có thái độ và suy nghĩ muốn báo thù, phản pháo lại, là biểu hiện của một loại chủ nghĩa cá nhân cực đoan)

受人批评或指责,不检查自己, 反而进行打击报复的思想或态度,是极端个人主义的一种表现

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报复主意

  • volume volume

    - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • volume volume

    - 主意 zhǔyi 高明 gāomíng

    - chủ ý cao siêu

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 黑手党 hēishǒudǎng yào lái 报复 bàofù

    - Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.

  • volume volume

    - de 主意 zhǔyi 想法 xiǎngfǎ hěn 明亮 míngliàng

    - Ý tưởng của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - xiǎng 出来 chūlái 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao