Đọc nhanh: 正直 (chính trực). Ý nghĩa là: chính trực; ngay thẳng; cốt ngạnh; thảo ngay. Ví dụ : - 他很正直。 anh ấy rất chính trực.
正直 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính trực; ngay thẳng; cốt ngạnh; thảo ngay
公正坦率
- 他 很 正直
- anh ấy rất chính trực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正直
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 真正 的 猛男 , 敢于 直面 惨淡 的 人生
- Một đại trượng phu thực sự sẽ dám đối mặt với cuộc đời ảm đạm.
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 他 一直 是 个 很 正派 的 人
- Anh ấy luôn là người chính trực.
- 我 一直 都 没有 真正 掌控 自己 的 人生
- Tôi đã không kiểm soát được cuộc sống của chính mình.
- 他 是 个 正直 的 人
- Anh ấy là một người chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
直›
ngay thẳng; chính trực
ngay thẳng; chính trực; liêm khiết; cương trực (tính cách)
kéo dài; trải dài
chính đáng; chính đại; rộng rãi
Đoan Chính (Hành Vi, Thái Độ, Ngũ Quan, Phẩm Hạnh)
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
cao thượng; cao cả; trong sạch; cao quý; thanh cao; cao nhã; hào hiệpcao khiết
Liêm Khiết
chính trực; ngay thẳngcốt ngạnh
bộc trực; giản dị chân thật; mộc mạc; phác trực
Ngay Ngắn, Vuông Vắn, Chành Chạnh
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
Thanh Liêm, Thanh Bạch Liêm Khiết
chính trực; ngay thẳng; trực
chính trực; ngay thẳng; cương trực
Đường Đường (Vẻ Vang Trịnh Trọng)
trung trựcngay thảothảo ngay
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
gập lại; co lại (cánh tay); khuất; ngoắt ngoéo
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
chênh chếch; nghiêng nghiêng; chếch lệch; thiênchúcghégiẹo
gian tà; nham hiểmkẻ gian tà
xấu; vô lại; đểu giả (tác phong, hành vi)giở trò vô lại; giở trò bất lương; giở trò đểu giả; giở thói côn đồ; bày trò vô liêm sỉđỉaỳăn gian