Đọc nhanh: 堂堂 (đường đường). Ý nghĩa là: đường đường (vẻ vang trịnh trọng), đường đường (có khí thế, khí phách), đường đường (lực lượng mạnh mẽ). Ví dụ : - 仪表堂堂 dung mạo đường đường. - 堂堂中华儿女 những người con của Trung Hoa rất có khí phách.. - 堂堂之阵 thế trận mạnh mẽ.
堂堂 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đường đường (vẻ vang trịnh trọng)
形容容貌庄严大方
- 仪表堂堂
- dung mạo đường đường
✪ 2. đường đường (có khí thế, khí phách)
形容有志气或有气魄
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
✪ 3. đường đường (lực lượng mạnh mẽ)
形容阵容或力量壮大
- 堂堂之阵
- thế trận mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂堂
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›