Đọc nhanh: 耿直 (cảnh trực). Ý nghĩa là: ngay thẳng; chính trực; liêm khiết; cương trực (tính cách). Ví dụ : - 他是个耿直人,一向知无不言,言无不尽。 anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
耿直 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay thẳng; chính trực; liêm khiết; cương trực (tính cách)
(性格) 正直;直爽
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耿直
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 他 的 回答 非常 耿直
- Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
耿›
sáng sủasòng phẳngthẳng băng
thẳng thắnthẳng đứng
bộc trực; giản dị chân thật; mộc mạc; phác trực
ngay thẳng; thẳng thắn; lòng dạ ngay thẳngsòng phẳngbộc trực
thuần hậu; chân thật; ngay thẳng
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
ngay thẳng; bộc trực; chính trực
Lương Thiện, Hiền Lành
trung trựcngay thảothảo ngay