Đọc nhanh: 正式衣着 Ý nghĩa là: quần áo lịch sự, nghiêm chỉnh mặc trong những dịp quan trọng (quần áo trang trọng, thường dùng cho các sự kiện chính thức). Ví dụ : - 他穿上了正式衣着,准备参加公司的年会。 Anh ấy mặc quần áo lịch sự để chuẩn bị tham dự cuộc họp thường niên của công ty.. - 在正式场合上,穿着正式衣着是非常重要的。 Trong các sự kiện chính thức, mặc quần áo lịch sự là rất quan trọng.
正式衣着 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần áo lịch sự, nghiêm chỉnh mặc trong những dịp quan trọng (quần áo trang trọng, thường dùng cho các sự kiện chính thức)
- 他 穿 上 了 正式 衣着 , 准备 参加 公司 的 年 会
- Anh ấy mặc quần áo lịch sự để chuẩn bị tham dự cuộc họp thường niên của công ty.
- 在 正式 场合 上 , 穿着 正式 衣着 是 非常 重要 的
- Trong các sự kiện chính thức, mặc quần áo lịch sự là rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正式衣着
- 这套 衣服 很 正式
- Bộ quần áo này rất chỉnh tề.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他们 正在 忙 着 准备 演出
- Họ đang bận rộn chuẩn bị cho buổi biểu diễn.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
- 他们 之间 有 非正式 的 协议
- Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.
- 他 穿 上 了 正式 衣着 , 准备 参加 公司 的 年 会
- Anh ấy mặc quần áo lịch sự để chuẩn bị tham dự cuộc họp thường niên của công ty.
- 在 正式 场合 上 , 穿着 正式 衣着 是 非常 重要 的
- Trong các sự kiện chính thức, mặc quần áo lịch sự là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
正›
着›
衣›