Đọc nhanh: 廉洁 (liêm khiết). Ý nghĩa là: liêm khiết; trong sạch; liêm. Ví dụ : - 廉洁奉公。 công bằng liêm khiết.. - 刚正廉洁。 cương chính vô tư.
廉洁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liêm khiết; trong sạch; liêm
不损公肥私; 不贪污
- 廉洁奉公
- công bằng liêm khiết.
- 刚正 廉洁
- cương chính vô tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉洁
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 刚正 廉洁
- cương chính vô tư.
- 廉洁奉公
- công bằng liêm khiết.
- 他 的 承诺 太 廉价
- Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.
- 你 不会 是 有 洁癖 吧 ?
- Cậu mắc chứng ưa sạch sẽ à?
- 他 是 一位 廉洁 的 官员
- Anh ấy là một quan chức liêm khiết.
- 他 穿着 整洁 的 服装
- Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廉›
洁›
chính trực; ngay thẳng; cương trực
Thanh Liêm, Thanh Bạch Liêm Khiết
cao thượng; cao cả; trong sạch; cao quý; thanh cao; cao nhã; hào hiệpcao khiết
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
Liêm Chính, Liêm Khiết Chính Trực, Trong Sạch Ngay Thẳng
Trong Sạch Hoá Bộ Máy Chính Trị