Đọc nhanh: 辨正 (biện chính). Ý nghĩa là: biết thị phi; phân rõ phải trái, sửa chữa sai lầm.
辨正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết thị phi; phân rõ phải trái, sửa chữa sai lầm
辨明是非,纠正错误也作辩正; 辨明是非, 纠正错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨正
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 辨别 真伪 和 正误
- Phân rõ thực giả, đúng sai
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
辨›