方正 fāngzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【phương chính】

Đọc nhanh: 方正 (phương chính). Ý nghĩa là: ngay ngắn; vuông vắn; chành chạnh, đứng đắn; chính trực; ngay thẳng, chân phương. Ví dụ : - 字写得很方正。 chữ viết ngay ngắn.. - 为人方正 người ngay thẳng

Ý Nghĩa của "方正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

方正 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ngay ngắn; vuông vắn; chành chạnh

成正方形,不偏不歪

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiě hěn 方正 fāngzhèng

    - chữ viết ngay ngắn.

✪ 2. đứng đắn; chính trực; ngay thẳng

正直

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi rén 方正 fāngzhèng

    - người ngay thẳng

✪ 3. chân phương

合乎法度; 端正

✪ 4. chính đính

规矩, 严肃, 光明

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方正

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 属思 shǔsī 方案 fāngàn

    - Anh ấy đang tập trung về phương án.

  • volume volume

    - de 方向 fāngxiàng shì 正对着 zhèngduìzhe 前方 qiánfāng

    - Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.

  • volume volume

    - wèi rén 方正 fāngzhèng

    - người ngay thẳng

  • volume volume

    - zhèng 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 按计划 ànjìhuà 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 摸索 mōsuo xīn de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy đang tìm kiếm phương pháp học mới.

  • volume volume

    - de 方法 fāngfǎ 非常 fēicháng 正确 zhèngquè

    - Phương pháp của anh ấy rất đúng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 研制 yánzhì 尽善尽美 jìnshànjìnměi de xīn 颜料 yánliào 配方 pèifāng

    - Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao