Đọc nhanh: 方正 (phương chính). Ý nghĩa là: ngay ngắn; vuông vắn; chành chạnh, đứng đắn; chính trực; ngay thẳng, chân phương. Ví dụ : - 字写得很方正。 chữ viết ngay ngắn.. - 为人方正 người ngay thẳng
方正 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngay ngắn; vuông vắn; chành chạnh
成正方形,不偏不歪
- 字 写 得 很 方正
- chữ viết ngay ngắn.
✪ 2. đứng đắn; chính trực; ngay thẳng
正直
- 为 人 方正
- người ngay thẳng
✪ 3. chân phương
合乎法度; 端正
✪ 4. chính đính
规矩, 严肃, 光明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方正
- 他 正在 属思 方案
- Anh ấy đang tập trung về phương án.
- 他 的 方向 是 正对着 前方
- Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.
- 为 人 方正
- người ngay thẳng
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 她 正在 摸索 新 的 学习 方法
- Cô ấy đang tìm kiếm phương pháp học mới.
- 他 的 方法 非常 正确
- Phương pháp của anh ấy rất đúng.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
正›