Đọc nhanh: 偏斜 (thiên tà). Ý nghĩa là: chênh chếch; nghiêng nghiêng; chếch lệch; thiên, chúc, ghé.
偏斜 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chênh chếch; nghiêng nghiêng; chếch lệch; thiên
偏离倾斜
✪ 2. chúc
✪ 3. ghé
不正; 倾斜 (跟''正''相对)
✪ 4. giẹo
不正或不直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏斜
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
斜›