Đọc nhanh: 正大 (chánh đại). Ý nghĩa là: chính đáng; chính đại; rộng rãi. Ví dụ : - 光明正大 quang minh chính đại.. - 正大的理由 lý do chính đáng
正大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính đáng; chính đại; rộng rãi
(言行) 正当,不存私心
- 光明正大
- quang minh chính đại.
- 正大 的 理由
- lý do chính đáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正大
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 他 正要 出去 , 忽然 下 起 大雨 来
- Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
正›
ngay thẳng; chính trực
cao thượng; cao cả; trong sạch; cao quý; thanh cao; cao nhã; hào hiệpcao khiết
chính trực; ngay thẳngcốt ngạnh
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
Ngay Ngắn, Vuông Vắn, Chành Chạnh
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
chính trực; ngay thẳng; trực
to lớnkhổng lồto lớnthạc