正职 zhèngzhí
volume volume

Từ hán việt: 【chính chức】

Đọc nhanh: 正职 (chính chức). Ý nghĩa là: chức vị chính; chánh, nghề nghiệp chính; nghề nghiệp chủ yếu. Ví dụ : - 这些干部有担任正职的也有担任副职的。 một số cán bộ đảm nhiệm chức vị chính, cũng có người đảm nhiệm chức vị phụ.

Ý Nghĩa của "正职" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正职 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chức vị chính; chánh

正的职位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 干部 gànbù yǒu 担任 dānrèn 正职 zhèngzhí de yǒu 担任 dānrèn 副职 fùzhí de

    - một số cán bộ đảm nhiệm chức vị chính, cũng có người đảm nhiệm chức vị phụ.

✪ 2. nghề nghiệp chính; nghề nghiệp chủ yếu

主要的职业

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正职

  • volume volume

    - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • volume volume

    - 保不住 bǎobúzhù 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 辞职 cízhí

    - Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 干部 gànbù yǒu 担任 dānrèn 正职 zhèngzhí de yǒu 担任 dānrèn 副职 fùzhí de

    - một số cán bộ đảm nhiệm chức vị chính, cũng có người đảm nhiệm chức vị phụ.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 正式 zhèngshì 入职 rùzhí xīn 公司 gōngsī

    - Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.

  • - 正在 zhèngzài zhǎo 工作 gōngzuò 希望 xīwàng 找到 zhǎodào 一份 yīfèn hǎo 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một vị trí tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa