Đọc nhanh: 正职 (chính chức). Ý nghĩa là: chức vị chính; chánh, nghề nghiệp chính; nghề nghiệp chủ yếu. Ví dụ : - 这些干部有担任正职的,也有担任副职的。 một số cán bộ đảm nhiệm chức vị chính, cũng có người đảm nhiệm chức vị phụ.
正职 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chức vị chính; chánh
正的职位
- 这些 干部 有 担任 正职 的 , 也 有 担任 副职 的
- một số cán bộ đảm nhiệm chức vị chính, cũng có người đảm nhiệm chức vị phụ.
✪ 2. nghề nghiệp chính; nghề nghiệp chủ yếu
主要的职业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正职
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 这些 干部 有 担任 正职 的 , 也 有 担任 副职 的
- một số cán bộ đảm nhiệm chức vị chính, cũng có người đảm nhiệm chức vị phụ.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 他 正在 找 工作 , 希望 找到 一份 好 职位
- Anh ấy đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một vị trí tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
职›