Đọc nhanh: 辩正 (biện chính). Ý nghĩa là: phân rõ phải trái (để sửa sai).
辩正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân rõ phải trái (để sửa sai)
见 (辨正)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩正
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 她 正在 准备 论文答辩
- Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 用 第五 修正案 抗辩
- Bạn cầu xin Đệ ngũ.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
辩›