Đọc nhanh: 正经 (chính kinh). Ý nghĩa là: đoan trang; chính phái, đàng hoàng, chân chính, chính trực, ngay thẳng, chính đáng; thỏa đáng; thoả đáng, chính thức; hợp tiêu chuẩn; đúng quy cách. Ví dụ : - 正经人 người đoan trang. - 正经事儿。 việc chính đáng. - 我们的钱必须用在正经地方。 tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.
✪ 1. đoan trang; chính phái, đàng hoàng, chân chính, chính trực, ngay thẳng
端庄正派
- 正经人
- người đoan trang
✪ 2. chính đáng; thỏa đáng; thoả đáng
正当的
- 正经事儿
- việc chính đáng
- 我们 的 钱 必须 用 在 正经 地方
- tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.
✪ 3. chính thức; hợp tiêu chuẩn; đúng quy cách
正式的; 合乎一定标准的
- 正经货
- hàng đúng quy cách
正经 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác thực; thực tại; thực
确实; 实在
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正经
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- 假充 正经
- giả bộ đứng đắn.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
经›
Nghiêm Túc
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
Trang Trọng
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
Trang Nghiêm
Đoan Chính (Hành Vi, Thái Độ, Ngũ Quan, Phẩm Hạnh)
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
đoan trang; lễ độ; đoan chínhchững
khôi hài; hài hước; rí rỏm; chỏm chè; choe choét; cợt
hài hước; khôi hài; buồn cườihoạt kê (một loại hình nghệ thuật)
Vui Đùa, Nô Đùa
Quấy Phá, Làm Hại, Tác Quái
chuyện phiếm; nói liều; nói bậy; nói năng tùy tiện; nói láo
buồn cười; cười; tức cười; ngược đời; nực cười
Sến Sẩm, Ngứa Ngáy, Khó Chịu