正经 zhèngjing
volume volume

Từ hán việt: 【chính kinh】

Đọc nhanh: 正经 (chính kinh). Ý nghĩa là: đoan trang; chính phái, đàng hoàng, chân chính, chính trực, ngay thẳng, chính đáng; thỏa đáng; thoả đáng, chính thức; hợp tiêu chuẩn; đúng quy cách. Ví dụ : - 正经人 người đoan trang. - 正经事儿。 việc chính đáng. - 我们的钱必须用在正经地方。 tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.

Ý Nghĩa của "正经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

✪ 1. đoan trang; chính phái, đàng hoàng, chân chính, chính trực, ngay thẳng

端庄正派

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正经人 zhèngjīngrén

    - người đoan trang

✪ 2. chính đáng; thỏa đáng; thoả đáng

正当的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正经事儿 zhèngjīngshìer

    - việc chính đáng

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de qián 必须 bìxū yòng zài 正经 zhèngjīng 地方 dìfāng

    - tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.

✪ 3. chính thức; hợp tiêu chuẩn; đúng quy cách

正式的; 合乎一定标准的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正经货 zhèngjīnghuò

    - hàng đúng quy cách

正经 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xác thực; thực tại; thực

确实; 实在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 五条 wǔtiáo 黄瓜 huángguā

    - Năm quả dưa chuột.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正经

  • volume volume

    - 也罢 yěbà 反正 fǎnzhèng 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 易趣 yìqù shàng 竞价 jìngjià 一款 yīkuǎn 经典 jīngdiǎn 铂金 bójīn bāo

    - Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay

  • volume volume

    - 假充 jiǎchōng 正经 zhèngjīng

    - giả bộ đứng đắn.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 发展 fāzhǎn

    - Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 起飞 qǐfēi

    - Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 经过 jīngguò zuì 精细 jīngxì 加工 jiāgōng de 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn 不会 búhuì 真正 zhēnzhèng 平整 píngzhěng

    - Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.

  • volume volume

    - 商业 shāngyè 互捧 hùpěng 已经 yǐjīng 越过 yuèguò 正常 zhèngcháng de 赞美 zànměi 变成 biànchéng 一种 yīzhǒng 营销 yíngxiāo wèi 目的 mùdì de 夸大 kuādà

    - Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị

  • volume volume

    - 装作 zhuāngzuò 一本正经 yīběnzhèngjīng 可是 kěshì 看得出 kàndechū shì zài 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa