Đọc nhanh: 赖皮 (lại bì). Ý nghĩa là: xấu; vô lại; đểu giả (tác phong, hành vi), giở trò vô lại; giở trò bất lương; giở trò đểu giả; giở thói côn đồ; bày trò vô liêm sỉ, đỉa. Ví dụ : - 别在这儿赖皮了,快走吧。 đừng ở đây mà giở trò vô lại, cút ngay.
赖皮 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. xấu; vô lại; đểu giả (tác phong, hành vi)
无赖的作风和行为
✪ 2. giở trò vô lại; giở trò bất lương; giở trò đểu giả; giở thói côn đồ; bày trò vô liêm sỉ
耍无赖
- 别 在 这儿 赖皮 了 , 快 走 吧
- đừng ở đây mà giở trò vô lại, cút ngay.
✪ 3. đỉa
使用无赖手段也说耍无赖
✪ 4. ỳ
无耻耍赖指不负责任的作风和行为
✪ 5. ăn gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖皮
- 别 这么 赖皮 好不好
- Đừng trơ trẽn như vậy có được không?
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 今年 的 庄稼 可真 不赖
- mùa màng năm nay khá tốt
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 别 在 这儿 赖皮 了 , 快 走 吧
- đừng ở đây mà giở trò vô lại, cút ngay.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
赖›