端正 duānzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【đoan chính】

Đọc nhanh: 端正 (đoan chính). Ý nghĩa là: chỉnh đốn; chấn chỉnh, cân đối; đều đặn; ngay ngắn; đoan trang (mặt mũi), chính trực; đứng đắn. Ví dụ : - 他需要端正自己的行为。 Anh ấy cần chỉnh đốn hành vi của mình.. - 她努力端正自己的作风。 Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.. - 他在端正自己的立场。 Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.

Ý Nghĩa của "端正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

端正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉnh đốn; chấn chỉnh

使端正

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy cần chỉnh đốn hành vi của mình.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 作风 zuòfēng

    - Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.

  • volume volume

    - zài 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

端正 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cân đối; đều đặn; ngay ngắn; đoan trang (mặt mũi)

不歪不斜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà guà 端正 duānzhèng

    - Bức tranh này treo không ngay ngắn.

  • volume volume

    - yào 帽子 màozi dài 端正 duānzhèng

    - Bạn phải đội mũ ngay ngắn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zuò hěn 端正 duānzhèng

    - Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chính trực; đứng đắn

正直;正派

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 领导 lǐngdǎo hěn 端正 duānzhèng

    - Vị lãnh đạo này rất chính trực.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 端正 duānzhèng

    - Hành vi của cô ấy rất chính trực.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 端正 duānzhèng de 态度 tàidù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 端正

✪ 1. 端正 + Tân ngữ (态度/ 心态/ 思想/ 方向/ 作风)

chỉnh đốn cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 思想 sīxiǎng

    - Tôi muốn chỉnh đốn lại suy nghĩ của mình.

  • volume

    - 领导 lǐngdǎo 要求 yāoqiú 员工 yuángōng 端正 duānzhèng 作风 zuòfēng

    - Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.

✪ 2. Động từ (坐/ 写/ 长/ 穿/ 生) + 得 + 端正

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 应该 yīnggāi zuò 端正 duānzhèng 一些 yīxiē

    - Bạn nên ngồi ngay ngắn một chút.

  • volume

    - 这个 zhègè 小姑娘 xiǎogūniang 长得 zhǎngde hěn 端正 duānzhèng

    - Cô gái nhỏ này lớn lên rất đoan trang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端正

  • volume volume

    - 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Mặt mũi đoan trang.

  • volume volume

    - 品行端正 pǐnxíngduānzhèng

    - Phẩm hạnh đứng đắn.

  • volume volume

    - de 字迹 zìjì hěn 端正 duānzhèng

    - Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 端正 duānzhèng

    - Hành vi của cô ấy rất chính trực.

  • volume volume

    - de 品行 pǐnxíng 非常 fēicháng 端正 duānzhèng

    - Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.

  • volume volume

    - zài 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 端正 duānzhèng de 态度 tàidù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.

  • volume volume

    - 本人 běnrén shì 画画 huàhuà de 希望 xīwàng shì yǒu 正式 zhèngshì 工作 gōngzuò 品貌 pǐnmào 端正 duānzhèng . 不良嗜好 bùliángshìhào

    - Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa