Đọc nhanh: 端正 (đoan chính). Ý nghĩa là: chỉnh đốn; chấn chỉnh, cân đối; đều đặn; ngay ngắn; đoan trang (mặt mũi), chính trực; đứng đắn. Ví dụ : - 他需要端正自己的行为。 Anh ấy cần chỉnh đốn hành vi của mình.. - 她努力端正自己的作风。 Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.. - 他在端正自己的立场。 Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
端正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh đốn; chấn chỉnh
使端正
- 他 需要 端正 自己 的 行为
- Anh ấy cần chỉnh đốn hành vi của mình.
- 她 努力 端正 自己 的 作风
- Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.
- 他 在 端正 自己 的 立场
- Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
端正 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cân đối; đều đặn; ngay ngắn; đoan trang (mặt mũi)
不歪不斜
- 这幅 画 挂 得 不 端正
- Bức tranh này treo không ngay ngắn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 孩子 们 坐 得 很 端正
- Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chính trực; đứng đắn
正直;正派
- 这位 领导 很 端正
- Vị lãnh đạo này rất chính trực.
- 她 的 行为 很 端正
- Hành vi của cô ấy rất chính trực.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 端正
✪ 1. 端正 + Tân ngữ (态度/ 心态/ 思想/ 方向/ 作风)
chỉnh đốn cái gì đó
- 我 想 端正 自己 的 思想
- Tôi muốn chỉnh đốn lại suy nghĩ của mình.
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
✪ 2. Động từ (坐/ 写/ 长/ 穿/ 生) + 得 + 端正
bổ ngữ trạng thái
- 你 应该 坐 得 端正 一些
- Bạn nên ngồi ngay ngắn một chút.
- 这个 小姑娘 长得 很 端正
- Cô gái nhỏ này lớn lên rất đoan trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端正
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 品行端正
- Phẩm hạnh đứng đắn.
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 她 的 行为 很 端正
- Hành vi của cô ấy rất chính trực.
- 她 的 品行 非常 端正
- Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.
- 他 在 端正 自己 的 立场
- Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
端›
đoan chính; đoan trang; đứng đắn; chính pháiĐoan Phương (viên quan cuối đời Thanh, Trung Quốc)
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
Quy Định
Quy Luật, Pháp Tắc
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
hợp quy tắc; hợp quy cách; ngay ngắn