Đọc nhanh: 萌发 (manh phát). Ý nghĩa là: nảy mầm; đâm chồi; chớm nở, nảy sinh; trỗi dậy. Ví dụ : - 春天是植物萌发的季节。 Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.. - 土壤温暖时种子容易萌发。 Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.. - 他的心中萌发了新的希望。 Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.
萌发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nảy mầm; đâm chồi; chớm nở
种子或孢子发芽
- 春天 是 植物 萌发 的 季节
- Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
✪ 2. nảy sinh; trỗi dậy
比喻某种思想、意念或感情开始发生
- 他 的 心中 萌发 了 新 的 希望
- Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.
- 他们 的 友情 在 学校 里 萌发
- Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萌发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
- 春天 是 植物 萌发 的 季节
- Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.
- 萌发 了 童心
- nảy sinh tính trẻ con
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 他们 的 友情 在 学校 里 萌发
- Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.
- 他 的 心中 萌发 了 新 的 希望
- Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
萌›