萌发 méngfā
volume volume

Từ hán việt: 【manh phát】

Đọc nhanh: 萌发 (manh phát). Ý nghĩa là: nảy mầm; đâm chồi; chớm nở, nảy sinh; trỗi dậy. Ví dụ : - 春天是植物萌发的季节。 Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.. - 土壤温暖时种子容易萌发。 Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.. - 他的心中萌发了新的希望。 Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.

Ý Nghĩa của "萌发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

萌发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nảy mầm; đâm chồi; chớm nở

种子或孢子发芽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 萌发 méngfā de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 温暖 wēnnuǎn shí 种子 zhǒngzi 容易 róngyì 萌发 méngfā

    - Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.

✪ 2. nảy sinh; trỗi dậy

比喻某种思想、意念或感情开始发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 心中 xīnzhōng 萌发 méngfā le xīn de 希望 xīwàng

    - Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友情 yǒuqíng zài 学校 xuéxiào 萌发 méngfā

    - Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萌发

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 温暖 wēnnuǎn shí 种子 zhǒngzi 容易 róngyì 萌发 méngfā

    - Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 萌发 méngfā de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.

  • volume volume

    - 萌发 méngfā le 童心 tóngxīn

    - nảy sinh tính trẻ con

  • volume volume

    - 必须 bìxū 一切 yīqiè 恶感 ègǎn zài 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi 对抗 duìkàng 之前 zhīqián jiù 消灭 xiāomiè 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài 之中 zhīzhōng

    - Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友情 yǒuqíng zài 学校 xuéxiào 萌发 méngfā

    - Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.

  • volume volume

    - de 心中 xīnzhōng 萌发 méngfā le xīn de 希望 xīwàng

    - Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Méng , Míng
    • Âm hán việt: Manh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAB (廿日月)
    • Bảng mã:U+840C
    • Tần suất sử dụng:Cao