Đọc nhanh: 海枯石烂 (hải khô thạch lạn). Ý nghĩa là: sông cạn đá mòn; đá nát vàng phai; biển cạn đá mòn; non mòn biển cạn; sông có thể cạn đá có thể mòn, bể cạn đá mòn. Ví dụ : - 海枯石烂,此心不移。 sông cạn đá mòn, chứ lòng này không bao giờ thay đổi.
海枯石烂 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sông cạn đá mòn; đá nát vàng phai; biển cạn đá mòn; non mòn biển cạn; sông có thể cạn đá có thể mòn
直到海水枯干,石头粉碎形容经历极长的时间 (多用于誓言,反衬意志坚定,永远不变)
- 海枯石烂 , 此心 不移
- sông cạn đá mòn, chứ lòng này không bao giờ thay đổi.
✪ 2. bể cạn đá mòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海枯石烂
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 海绵 长 在 石头 上
- Hải miên mọc trên đá.
- 海枯石烂 , 此心 不移
- sông cạn đá mòn, chứ lòng này không bao giờ thay đổi.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 这项 法案 已经 石沉大海
- Vụ án đã bặt vô âm tín.
- 他 的 建议 石沉大海 了
- Đề xuất của anh ấy không có hồi âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
海›
烂›
石›
lâu dài; ngày dài tháng rộng
thề non hẹn biển; hải thệ minh sơn; lời thề son sắt; chỉ non thề biển
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
Kiên Quyết, Không Do Dự
Tồn Tại Muôn Thuở, Lâu Dài Như Trời Đất, Ngày Rộng Tháng Dài
kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí
lời thề son sắt
dài đằng đẵng; dài dằng dặc
thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất
cố định; không lay động; vững chí; cố chí; vững lòng
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ