Đọc nhanh: 焦黄 (tiêu hoàng). Ý nghĩa là: khô vàng; cháy vàng.
焦黄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô vàng; cháy vàng
黄而干枯的颜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦黄
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 他 喜欢 看 黄色小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết người lớn.
- 他 为 这事 很 焦
- Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
黄›