Đọc nhanh: 茶枯 (trà khô). Ý nghĩa là: bánh trà (sau khi đã ép lấy tinh dầu).
茶枯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh trà (sau khi đã ép lấy tinh dầu)
油茶树的种子榨油后压成饼状的渣滓,可以做肥料也叫茶子饼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶枯
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 为什么 红茶 很 出名 ?
- tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 杯子 里 有些 枯 的 茶叶
- Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 丽丽 , 快 给 客人 沏茶
- Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
茶›