Đọc nhanh: 丰美 (phong mĩ). Ý nghĩa là: tốt tươi; dồi dào; tươi tốt. Ví dụ : - 丰美的食品 thực phẩm dồi dào.. - 水草丰美的牧场。 Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.
丰美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt tươi; dồi dào; tươi tốt
多而好
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 水草 丰美 的 牧场
- Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰美
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 她 多么 丰满 , 多么 美丽 !
- Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!
- 水草 丰美 的 牧场
- Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.
- 这是 一个 迷人 的 地方 , 历史 遗迹 丰富 , 自然环境 优美
- Đó là một nơi đẹp mê người, giàu di tích lịch sử và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
美›