Đọc nhanh: 死亡 (tử vong). Ý nghĩa là: chết; tử vong; bỏ mạng, cái chết. Ví dụ : - 她因为疾病而死亡。 Cô ấy chết vì bệnh tật.. - 那只鸟已经死亡。 Con chim đó đã chết rồi.. - 他在事故中死亡。 Anh ấy chết trong tai nạn.
死亡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết; tử vong; bỏ mạng
失去生命 (跟''生存''相对)
- 她 因为 疾病 而 死亡
- Cô ấy chết vì bệnh tật.
- 那 只 鸟 已经 死亡
- Con chim đó đã chết rồi.
- 他 在 事故 中 死亡
- Anh ấy chết trong tai nạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
死亡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái chết
指生命消逝的这种状态
- 他 的 死亡 让 我们 很 悲伤
- Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.
- 疾病 导致 了 他 的 死亡
- Bệnh tật dẫn đến cái chết của anh ấy.
- 面对 死亡 , 他 很 坦然
- Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 死亡
✪ 1. 死亡 + Danh từ (时间/人数/原因/通知书)
- 医生 确定 了 死亡 时间
- Bác sĩ xác định thời gian tử vong.
- 警察 调查 死亡 原因
- Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死亡
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 其一 是 死亡
- Đầu tiên là chết.
- 她 因为 疾病 而 死亡
- Cô ấy chết vì bệnh tật.
- 他 在 事故 中 死亡
- Anh ấy chết trong tai nạn.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 只有 死亡 才能 把 我们 分开
- chỉ có cái chết mới tách được hai ta.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
死›