Đọc nhanh: 枯黄 (khô hoàng). Ý nghĩa là: khô vàng; khô héo; úa vàng. Ví dụ : - 枯黄的禾苗。 mạ khô héo.. - 过了中秋, 树叶逐渐枯黄。 qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
✪ 1. khô vàng; khô héo; úa vàng
干枯焦黄
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯黄
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 他 变得 非常 枯瘦
- Anh ấy trở nên rất gầy.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
黄›