Đọc nhanh: 新生 (tân sinh). Ý nghĩa là: mới ra đời; mới xuất hiện; tân sinh, sinh mạng mới; hồi sinh; phục hồi; sống lại, học sinh mới (vào học). Ví dụ : - 新生力量。 lực lượng mới xuất hiện. - 新生事物。 sự vật mới xuất hiện
新生 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mới ra đời; mới xuất hiện; tân sinh
刚产生的;刚出现的
- 新生力量
- lực lượng mới xuất hiện
- 新生事物
- sự vật mới xuất hiện
✪ 2. sinh mạng mới; hồi sinh; phục hồi; sống lại
新生命
✪ 3. học sinh mới (vào học)
新入学的学生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新生
- 大学 正在 录取 新生
- Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.
- 乳 代表 新 的 生命
- Sinh sản đại diện cho sự sống mới.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他 萌生 出新 的 想法
- Cô ấy nảy ra ý tưởng mới.
- 企业 需要 创新 来 生存
- Doanh nghiệp cần đổi mới để tồn tại.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 他 的 人生 迈上 了 新台阶
- Cuộc đời anh ấy đã lên một tầm cao mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
生›