Đọc nhanh: 灭绝 (diệt tuyệt). Ý nghĩa là: diệt sạch; diệt hết; tuyệt chủng, biến mất; hoàn toàn biến mất. Ví dụ : - 恐龙已经完全灭绝了。 Khủng long đã hoàn toàn tuyệt chủng.. - 污染导致了鱼类灭绝。 Ô nhiễm đã dẫn đến cá tuyệt chủng.. - 过度捕捞使鲸鱼灭绝。 Đánh bắt quá mức khiến cá voi tuyệt chủng.
灭绝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diệt sạch; diệt hết; tuyệt chủng
彻底消灭
- 恐龙 已经 完全 灭绝 了
- Khủng long đã hoàn toàn tuyệt chủng.
- 污染 导致 了 鱼类 灭绝
- Ô nhiễm đã dẫn đến cá tuyệt chủng.
- 过度 捕捞 使 鲸鱼 灭绝
- Đánh bắt quá mức khiến cá voi tuyệt chủng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. biến mất; hoàn toàn biến mất
完全丧失
- 这 类 文化 已经 灭绝 了
- Nền văn hóa này đã biến mất rồi.
- 古代文明 已经 灭绝 了
- Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.
- 这些 习俗 已经 灭绝 了
- Những phong tục này đã biến mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭绝
- 灭绝人性 的 暴行
- hành động man rợ không còn chút tính người.
- 过度 捕捞 使 鲸鱼 灭绝
- Đánh bắt quá mức khiến cá voi tuyệt chủng.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 恐龙 已经 完全 灭绝 了
- Khủng long đã hoàn toàn tuyệt chủng.
- 这 类 文化 已经 灭绝 了
- Nền văn hóa này đã biến mất rồi.
- 古代文明 已经 灭绝 了
- Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.
- 太古 的 生物 已经 灭绝 了
- Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
绝›