生长 shēngzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【sinh trưởng】

Đọc nhanh: 生长 (sinh trưởng). Ý nghĩa là: sinh trưởng; lớn lên, sinh ra và lớn lên. Ví dụ : - 生长期。 thời kì sinh trưởng.. - 他生长在北京。 anh ấy sinh ra và lớn lên ở Bắc Kinh.. - 新生力量不断生长。 lực lượng mới không ngừng lớn lên.

Ý Nghĩa của "生长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

生长 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sinh trưởng; lớn lên

生物体在一定的生活条件下,体积和重量逐渐增加生长是发育的一个特性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生长期 shēngchángqī

    - thời kì sinh trưởng.

✪ 2. sinh ra và lớn lên

出生和成长;产生和增长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生长 shēngzhǎng zài 北京 běijīng

    - anh ấy sinh ra và lớn lên ở Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 新生力量 xīnshēnglìliàng 不断 bùduàn 生长 shēngzhǎng

    - lực lượng mới không ngừng lớn lên.

So sánh, Phân biệt 生长 với từ khác

✪ 1. 生长 vs 成长

Giải thích:

"生长" bao gồm sự ra đời và lớn lên, chủ thể hàng vi có thể là con người, động thực vật.
"成长" không mang ý nghĩa ra đời, chủ thể hàng vi thường chỉ con người, ít dùng cho động thực vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生长

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • volume volume

    - 仙人掌 xiānrénzhǎng 生长 shēngzhǎng zài 干旱地区 gānhàndìqū

    - Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.

  • volume volume

    - shì 土生土长 tǔshēngtǔzhǎng de 山东人 shāndōngrén

    - anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.

  • volume volume

    - shì 第一个 dìyígè rèn 班长 bānzhǎng de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.

  • volume volume

    - 一生 yīshēng 身无长物 shēnwúchángwù

    - Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà zài 乡村 xiāngcūn 长期 chángqī 生活 shēnghuó

    - Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 长发 chángfà de 女生 nǚshēng

    - Anh ấy thích những cô gái tóc dài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao