Đọc nhanh: 生长 (sinh trưởng). Ý nghĩa là: sinh trưởng; lớn lên, sinh ra và lớn lên. Ví dụ : - 生长期。 thời kì sinh trưởng.. - 他生长在北京。 anh ấy sinh ra và lớn lên ở Bắc Kinh.. - 新生力量不断生长。 lực lượng mới không ngừng lớn lên.
生长 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sinh trưởng; lớn lên
生物体在一定的生活条件下,体积和重量逐渐增加生长是发育的一个特性
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
✪ 2. sinh ra và lớn lên
出生和成长;产生和增长
- 他 生长 在 北京
- anh ấy sinh ra và lớn lên ở Bắc Kinh.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
So sánh, Phân biệt 生长 với từ khác
✪ 1. 生长 vs 成长
"生长" bao gồm sự ra đời và lớn lên, chủ thể hàng vi có thể là con người, động thực vật.
"成长" không mang ý nghĩa ra đời, chủ thể hàng vi thường chỉ con người, ít dùng cho động thực vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生长
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 他 是 第一个 任 班长 的 学生
- Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 他 喜欢 长发 的 女生
- Anh ấy thích những cô gái tóc dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
长›