Đọc nhanh: 优柔 (ưu nhu). Ý nghĩa là: rộng lượng; khoan thai, hoà nhã; ôn hoà; dịu dàng, do dự; không cương quyết. Ví dụ : - 优柔不迫 khoan thai không vội vàng.. - 优柔的性格 tính không cương quyết; tính hay do dự. - 优柔寡断 do dự thiếu quyết đoán.
优柔 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rộng lượng; khoan thai
宽舒;从容
- 优柔 不迫
- khoan thai không vội vàng.
✪ 2. hoà nhã; ôn hoà; dịu dàng
平和;柔和
✪ 3. do dự; không cương quyết
犹豫不决
- 优柔 的 性格
- tính không cương quyết; tính hay do dự
- 优柔寡断
- do dự thiếu quyết đoán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优柔
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 优柔 不迫
- khoan thai không vội vàng.
- 优柔 的 性格
- tính không cương quyết; tính hay do dự
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 优柔寡断
- do dự thiếu quyết đoán.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 这个 管弦乐队 演奏 的 特色 是 声音 优美 柔和
- Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
柔›