Đọc nhanh: 已然 (dĩ nhiên). Ý nghĩa là: đã rồi; đã qua, đã như vậy; việc đã rồi. Ví dụ : - 事情已然如此,还是想开些吧。 sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.. - 与其补救于已然,不如防止于未然。 truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
已然 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đã rồi; đã qua
已经
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
✪ 2. đã như vậy; việc đã rồi
已经这样;已经成为事实
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已然
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 他怆 然 不已
- Anh ấy đau buồn không dứt.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
然›