Đọc nhanh: 英明果断 (anh minh quả đoạn). Ý nghĩa là: khôn ngoan và kiên quyết.
英明果断 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khôn ngoan và kiên quyết
wise and resolute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英明果断
- 女王 英明 地 统治 着 她 的 王国
- Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.
- 英明 果断
- sáng suốt quả đoán.
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 化验 结果 明天 出
- Kết quả xét nghiệm ngày mai ra..
- 他 果断 地 处理 了 这个 难题
- Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 她 的 果断 决定 帮助 了 团队
- Quyết định quyết đoán của cô ấy đã giúp đội ngũ.
- 她 做 了 一个 果断 的 选择
- Cô ấy đã đưa ra một sự lựa chọn quyết đoán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
明›
果›
英›