Đọc nhanh: 裁断 (tài đoán). Ý nghĩa là: cân nhắc quyết định; xem xét nhận định. Ví dụ : - 丛书所收书目由主编裁断。 thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
裁断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân nhắc quyết định; xem xét nhận định
裁决判断;考虑决定
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁断
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 妈妈 裁断 了 那 张纸
- Mẹ rọc đôi tờ giấy đó.
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
裁›