Đọc nhanh: 犹如 (do như). Ý nghĩa là: như; cũng như; giống như. Ví dụ : - 这条路犹如一条河。 Con đường này giống như một con sông.. - 他的笑容犹如阳光。 Nụ cười của anh ấy như ánh mặt trời.. - 那棵树犹如一把伞。 Cái cây đó như một chiếc ô.
犹如 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như; cũng như; giống như
如同; 好像
- 这条 路 犹如 一条 河
- Con đường này giống như một con sông.
- 他 的 笑容 犹如 阳光
- Nụ cười của anh ấy như ánh mặt trời.
- 那棵 树 犹如 一把 伞
- Cái cây đó như một chiếc ô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犹如
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 这条 路 犹如 一条 河
- Con đường này giống như một con sông.
- 离奇 的 遭遇 犹如 梦幻
- cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.
- 她 犹如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa đang nở rộ.
- 那棵 树 犹如 一把 伞
- Cái cây đó như một chiếc ô.
- 他 的 笑容 犹如 阳光
- Nụ cười của anh ấy như ánh mặt trời.
- 他 壮健 的 身躯 犹如 一座 铁塔
- Cơ thể cường tráng của anh giống như một tòa tháp bằng sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
犹›
giống như
Dường Như
Dường Như, Giống Như, Như Là
Giống Như, Như Là
Giống
Hình Như
cứ như thể ...giống như ...
giống hệt; cực giống; giống như khuôn đúc; giống như hai giọt nước
Giống Như
trang nghiêmnghiêm chỉnh; ngay ngắn; nghiễm nhiênhệt như; có vẻ như