Đọc nhanh: 决断 (quyết đoạn). Ý nghĩa là: quyết đoán; phán đoán; quyết định, sức quyết đoán, tốc đoán. Ví dụ : - 人类通过自动化扩展了人类神经系统的功能思维和决断的才能。 Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.. - 果断,决断性格或行动的坚定;坚决 Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
✪ 1. quyết đoán; phán đoán; quyết định
拿主意;做决定
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
✪ 2. sức quyết đoán
决定事情的魄力
✪ 3. tốc đoán
有决断; 不犹豫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决断
- 夬 卦 表示 决断 的 时刻
- Quẻ Quái biểu thị thời điểm quyết định.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 果断 的 决策 带来 了 成功
- Quyết định quyết đoán mang lại thành công.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他祝断 情思 心 已决
- Anh ấy cắt đứt tình cảm, tâm đã quyết.
- 她 果断 地 做出 了 决定
- Cô ấy đã quyết đoán đưa ra quyết định.
- 她 的 果断 决定 帮助 了 团队
- Quyết định quyết đoán của cô ấy đã giúp đội ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
断›
định đoạt; quyết định; giải quyết
võ đoán; độc đoánuy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
Quyết Tâm
Nhận Xét, Đánh Giá
Quyết Nghị, Nghị Quyết
Phân tích sự việc để tìm hiểu và quyết định. ☆Tương tự: phán đoán 判斷.
nhiều nhấtbức quá, cùng lắm
quả quyết; quả đoáncương quyếtcảm quyết
Quyết Định
Phán Định, Xét Đoán, Xác Định
quyết định; nhất địnhchắc chắn; quyết
Quyết Đoán