踌躇 chóuchú
volume volume

Từ hán việt: 【trù trừ】

Đọc nhanh: 踌躇 (trù trừ). Ý nghĩa là: chần chừ; lưỡng lự; do dự; phân vân, do dự; lưỡng lự; ngập ngừng, tự tin; nghênh ngang; đắc ý. Ví dụ : - 他在门口踌躇了许久。 Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.. - 面对难题她踌躇不前。 Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.. - 她踌躇了一会儿才回答。 Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.

Ý Nghĩa của "踌躇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

踌躇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chần chừ; lưỡng lự; do dự; phân vân

停留在原来的地方,不想前走

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 门口 ménkǒu 踌躇 chóuchú le 许久 xǔjiǔ

    - Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 难题 nántí 踌躇不前 chóuchúbùqián

    - Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.

  • volume volume

    - 踌躇 chóuchú le 一会儿 yīhuìer cái 回答 huídá

    - Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

踌躇 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. do dự; lưỡng lự; ngập ngừng

形容很犹豫的样子,很难做决定,没有注意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老人 lǎorén 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 踌躇 chóuchú de 神色 shénsè

    - Trên mặt ông già có vẻ do dự.

  • volume volume

    - duì 这次 zhècì 机会 jīhuì 感到 gǎndào 踌躇 chóuchú

    - Cô ấy thấy ldo dự trước cơ hội này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 回答 huídá hěn 踌躇 chóuchú

    - Họ trả lời rất ngập ngừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tự tin; nghênh ngang; đắc ý

得意的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.

  • volume volume

    - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 开始 kāishǐ 创业 chuàngyè

    - Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.

  • volume volume

    - xīn 经理 jīnglǐ 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 上任 shàngrèn le

    - Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 踌躇

✪ 1. 踌躇 + 不前/ 不决/ 不定

do dự/ phân vân không quyết

Ví dụ:
  • volume

    - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 踌躇 chóuchú 不定 bùdìng

    - Cô ấy lưỡng lự không chắc chắn về vấn đề này.

  • volume

    - zài 选择 xuǎnzé 专业 zhuānyè shí 踌躇不决 chóuchúbùjué

    - Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.

✪ 2. 踌躇 + Danh từ chỉ thời gian

do dự bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 踌躇 chóuchú le 一会儿 yīhuìer cái 离开 líkāi

    - Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.

  • volume

    - 踌躇 chóuchú le 几分钟 jǐfēnzhōng cái 决定 juédìng

    - Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.

✪ 3. (Chủ ngữ + 让/ 使/ 令 + ...) 颇为 + 踌躇

việc gì đó làm cho...khá do dự

Ví dụ:
  • volume

    - 未知 wèizhī de 前途 qiántú 使 shǐ 颇为 pǒwèi 踌躇 chóuchú

    - Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.

  • volume

    - 复杂 fùzá de 问题 wèntí ràng 颇为 pǒwèi 踌躇 chóuchú

    - Vấn đề phức tạp khiến tôi khá do dự.

✪ 4. 踌躇 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 踌躇 chóuchú 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách do dự.

  • volume

    - 踌躇 chóuchú 决定 juédìng 是否 shìfǒu

    - Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踌躇

  • volume volume

    - 踌躇 chóuchú le 半天 bàntiān 终于 zhōngyú 直说 zhíshuō le

    - lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.

  • volume volume

    - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì ( duì 自己 zìjǐ 取得 qǔde de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 得意 déyì )

    - hết sức nghênh ngang đắc ý.

  • volume volume

    - zài 选择 xuǎnzé 专业 zhuānyè shí 踌躇不决 chóuchúbùjué

    - Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.

  • volume volume

    - 踌躇 chóuchú le 一会儿 yīhuìer cái 回答 huídá

    - Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 难题 nántí 踌躇不前 chóuchúbùqián

    - Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 踌躇 chóuchú de 神色 shénsè

    - Trên mặt ông già có vẻ do dự.

  • volume volume

    - 未知 wèizhī de 前途 qiántú 使 shǐ 颇为 pǒwèi 踌躇 chóuchú

    - Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.

  • volume volume

    - xīn 经理 jīnglǐ 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 上任 shàngrèn le

    - Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Túc 足 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMQKI (口一手大戈)
    • Bảng mã:U+8E0C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Chú , Chuò
    • Âm hán việt: Sước , Trù , Trừ , Xước
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTJA (口一廿十日)
    • Bảng mã:U+8E87
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa