Đọc nhanh: 踌躇 (trù trừ). Ý nghĩa là: chần chừ; lưỡng lự; do dự; phân vân, do dự; lưỡng lự; ngập ngừng, tự tin; nghênh ngang; đắc ý. Ví dụ : - 他在门口踌躇了许久。 Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.. - 面对难题,她踌躇不前。 Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.. - 她踌躇了一会儿才回答。 Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.
踌躇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chần chừ; lưỡng lự; do dự; phân vân
停留在原来的地方,不想前走
- 他 在 门口 踌躇 了 许久
- Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.
- 面对 难题 , 她 踌躇不前
- Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 回答
- Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
踌躇 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. do dự; lưỡng lự; ngập ngừng
形容很犹豫的样子,很难做决定,没有注意
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 她 对 这次 机会 感到 踌躇
- Cô ấy thấy ldo dự trước cơ hội này.
- 他们 回答 得 很 踌躇
- Họ trả lời rất ngập ngừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tự tin; nghênh ngang; đắc ý
得意的样子
- 他 踌躇满志 地 走进 会场
- Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 踌躇
✪ 1. 踌躇 + 不前/ 不决/ 不定
do dự/ phân vân không quyết
- 她 在 这个 问题 上 踌躇 不定
- Cô ấy lưỡng lự không chắc chắn về vấn đề này.
- 我 在 选择 专业 时 踌躇不决
- Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.
✪ 2. 踌躇 + Danh từ chỉ thời gian
do dự bao lâu
- 她 踌躇 了 一会儿 才 离开
- Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.
- 她 踌躇 了 几分钟 才 决定
- Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.
✪ 3. (Chủ ngữ + 让/ 使/ 令 + ...) 颇为 + 踌躇
việc gì đó làm cho...khá do dự
- 未知 的 前途 使 他 颇为 踌躇
- Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.
- 复杂 的 问题 让 我 颇为 踌躇
- Vấn đề phức tạp khiến tôi khá do dự.
✪ 4. 踌躇 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 踌躇 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách do dự.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踌躇
- 踌躇 了 半天 , 我 终于 直说 了
- lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 我 在 选择 专业 时 踌躇不决
- Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 回答
- Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.
- 面对 难题 , 她 踌躇不前
- Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 未知 的 前途 使 他 颇为 踌躇
- Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踌›
躇›
Lưỡng Lự
trù trừ; chần chừ; ngập ngừng; do dự; lưỡng lự; dao động; núng thế; chần ngần
Ngần ngừ không quyết. ☆Tương tự: do dự 猶豫. Cũng viết là di do 夷猶. Còn gọi là ngô thử 鼯鼠 hay phi thử 飛鼠.
Xem Chừng, Xem Thế Nào
băn khoăn; do dự; lưỡng lự
do dự
do dự; lưỡng lự; trù trừ; phân vândùng dằng
dao độngdo dự; lưỡng lự (thái độ, biện pháp, phương châm); bâng khuâng; dùng dằngbồi hồi; cháng váng
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
Cận Kề, Do Dự
lượn lờ xung quanhđể cướp bócđi lang thangđể bước đilờ phờvật vờ
Do Dự