Đọc nhanh: 徘徊 (bồi hồi). Ý nghĩa là: quanh quẩn; lảng vảng; lởn vởn; đi đi lại lại, lưỡng lự; chần chừ, do dự, dao động; trôi nổi. Ví dụ : - 追星族在酒店外徘徊。 Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.. - 赵老师在门口徘徊。 Thầy Triệu đi đi lại lại trước cửa.. - 他在两种方案间徘徊。 Anh ấy do dự giữa hai phương án.
徘徊 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quanh quẩn; lảng vảng; lởn vởn; đi đi lại lại
在一个地方来回地走
- 追星族 在 酒店 外 徘徊
- Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.
- 赵老师 在 门口 徘徊
- Thầy Triệu đi đi lại lại trước cửa.
✪ 2. lưỡng lự; chần chừ, do dự
比喻犹疑不决
- 他 在 两种 方案 间 徘徊
- Anh ấy do dự giữa hai phương án.
- 她 在 去留 之间 徘徊
- Cô ấy lưỡng lự giữa việc đi hay ở.
✪ 3. dao động; trôi nổi
事物在某个范围内来回浮动、起伏
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 产量 在 高位 徘徊
- Sản lượng dao động ở mức cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徘徊
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 徘徊 观望
- xem chừng đang lưỡng lự
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 赵老师 在 门口 徘徊
- Thầy Triệu đi đi lại lại trước cửa.
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
- 她 徘徊 不知 何往
- Cô ấy đang đi loanh quanh không biết đi đâu.
- 最慢 的 步伐 不是 跬步 , 而是 徘徊 ; 最快 的 脚步 不是 冲刺 , 而是 坚持
- Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.
- 我 在 楼梯口 徘徊
- Tôi đi đi lại lại ở đầu cầu thang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徊›
徘›
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
trù trừ; chần chừ; ngập ngừng; do dự; lưỡng lự; dao động; núng thế; chần ngần
nấn ná; dừng lại; chần chờ; quanh quẩn; dùng dằnguốn lượn quanh covòng vèo
băn khoăn; do dự; lưỡng lự
rong chơi
du đãng; lêu lổng; ăn chơidạo chơi; đi dạolắc lư; bập bềnh; chao đảo
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
Do Dự
Chần Chừ, Lưỡng Lự, Do Dự
lượn lờ xung quanhđể cướp bócđi lang thangđể bước đilờ phờvật vờ
rong chơi; thong thả; dạo chơi
Chuyển Động
tuần tiễu; tuần tra (tàu chiến)bơi lội; bơi
ly khai; phân li; tách ra; xa rờitự do; phân li (loại vật chất tồn tại độc lập hoặc không hoá hợp với chất khác, hoặc chất được tạo ra từ trong hợp chất phân ly)
băn khoăn; do dự; chần chừ; thoan tuần