徘徊 páihuái
volume volume

Từ hán việt: 【bồi hồi】

Đọc nhanh: 徘徊 (bồi hồi). Ý nghĩa là: quanh quẩn; lảng vảng; lởn vởn; đi đi lại lại, lưỡng lự; chần chừ, do dự, dao động; trôi nổi. Ví dụ : - 追星族在酒店外徘徊。 Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.. - 赵老师在门口徘徊。 Thầy Triệu đi đi lại lại trước cửa.. - 他在两种方案间徘徊。 Anh ấy do dự giữa hai phương án.

Ý Nghĩa của "徘徊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

徘徊 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quanh quẩn; lảng vảng; lởn vởn; đi đi lại lại

在一个地方来回地走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追星族 zhuīxīngzú zài 酒店 jiǔdiàn wài 徘徊 páihuái

    - Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.

  • volume volume

    - 赵老师 zhàolǎoshī zài 门口 ménkǒu 徘徊 páihuái

    - Thầy Triệu đi đi lại lại trước cửa.

✪ 2. lưỡng lự; chần chừ, do dự

比喻犹疑不决

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 两种 liǎngzhǒng 方案 fāngàn jiān 徘徊 páihuái

    - Anh ấy do dự giữa hai phương án.

  • volume volume

    - zài 去留 qùliú 之间 zhījiān 徘徊 páihuái

    - Cô ấy lưỡng lự giữa việc đi hay ở.

✪ 3. dao động; trôi nổi

事物在某个范围内来回浮动、起伏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 温度 wēndù zài 30 左右 zuǒyòu 徘徊 páihuái

    - Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng zài 高位 gāowèi 徘徊 páihuái

    - Sản lượng dao động ở mức cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徘徊

  • volume volume

    - 温度 wēndù zài 30 左右 zuǒyòu 徘徊 páihuái

    - Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.

  • volume volume

    - 徘徊 páihuái 观望 guānwàng

    - xem chừng đang lưỡng lự

  • volume volume

    - 这个 zhègè 男人 nánrén bèi 抓进 zhuājìn le 警察局 jǐngchájú 指控 zhǐkòng zài 一个 yígè 地方 dìfāng 徘徊 páihuái 蓄意 xùyì 作案 zuòàn

    - Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.

  • volume volume

    - 赵老师 zhàolǎoshī zài 门口 ménkǒu 徘徊 páihuái

    - Thầy Triệu đi đi lại lại trước cửa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián 不能 bùnéng 徘徊不前 páihuáibùqián

    - Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.

  • volume volume

    - 徘徊 páihuái 不知 bùzhī 何往 héwǎng

    - Cô ấy đang đi loanh quanh không biết đi đâu.

  • volume volume

    - 最慢 zuìmàn de 步伐 bùfá 不是 búshì 跬步 kuǐbù 而是 érshì 徘徊 páihuái 最快 zuìkuài de 脚步 jiǎobù 不是 búshì 冲刺 chōngcì 而是 érshì 坚持 jiānchí

    - Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.

  • volume volume

    - zài 楼梯口 lóutīkǒu 徘徊 páihuái

    - Tôi đi đi lại lại ở đầu cầu thang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Huái , Huí
    • Âm hán việt: Hồi
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOWR (竹人田口)
    • Bảng mã:U+5F8A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái , Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:ノノ丨丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOLMY (竹人中一卜)
    • Bảng mã:U+5F98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa