鉴定 jiàndìng
volume volume

Từ hán việt: 【giám định】

Đọc nhanh: 鉴定 (giám định). Ý nghĩa là: giám định; đánh giá, đánh giá, giám định; đánh giá. Ví dụ : - 他负责鉴定这件古董。 Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.. - 专家来鉴定这枚古钱。 Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.. - 这本书需要经过鉴定。 Cuốn sách này cần phải được giám định.

Ý Nghĩa của "鉴定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

鉴定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giám định; đánh giá

鉴别并确定(事物的真伪优劣)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 负责 fùzé 鉴定 jiàndìng 这件 zhèjiàn 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā lái 鉴定 jiàndìng 这枚 zhèméi 古钱 gǔqián

    - Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 需要 xūyào 经过 jīngguò 鉴定 jiàndìng

    - Cuốn sách này cần phải được giám định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đánh giá

对人在一定时期内的表现作出评定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每年 měinián dōu yào 工作 gōngzuò 鉴定 jiàndìng

    - Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 进行 jìnxíng 自我鉴定 zìwǒjiàndìng

    - Tôi sẽ tự đánh giá.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

鉴定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giám định; đánh giá

对人或物作出的评定

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi xiě le 一份 yīfèn 鉴定 jiàndìng

    - Tôi đã viết cho anh ấy một bản giám định.

  • volume volume

    - 鉴定 jiàndìng de 结果 jiéguǒ ràng rén 满意 mǎnyì

    - Kết quả giám định làm mọi người hài lòng.

  • volume volume

    - de 鉴定 jiàndìng 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giám định của anh ấy đã được công nhận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 鉴定 với từ khác

✪ 1. 坚决 vs 鉴定

Giải thích:

"坚定" vừa là động từ vừa là tính từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
còn "坚决" chỉ là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
Tính từ "坚定" bổ nghĩa cho lập trường, ý chí của con người...,"坚决" bổ nghĩa cho trạng thái, hành động của con người.

✪ 2. 鉴定 vs 鉴别

Giải thích:

- Chủ thể hành động của "鉴定" là chuyên gia (ví dụ như giám định văn vật ) hoặc lãnh đạo (ví dụ như làm giám định cho người nào đó)
- Chủ thể hành động của "鉴别" có thể bất cứ người nào.
- "鉴定" có cách sử dụng của danh từ, có thể làm tân ngữ, "鉴别" không có cách sử dụng của danh từ, không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴定

  • volume volume

    - 款识 kuǎnzhì néng 帮助 bāngzhù 鉴定 jiàndìng 真伪 zhēnwěi

    - Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.

  • volume volume

    - 遗嘱 yízhǔ 检验 jiǎnyàn 文件 wénjiàn 副本 fùběn jīng 这样 zhèyàng 检验 jiǎnyàn guò de 遗嘱 yízhǔ de 鉴定 jiàndìng guò de 副本 fùběn

    - Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.

  • volume volume

    - 每年 měinián dōu yào 工作 gōngzuò 鉴定 jiàndìng

    - Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.

  • volume volume

    - de 鉴定 jiàndìng 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giám định của anh ấy đã được công nhận.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā lái 鉴定 jiàndìng 这枚 zhèméi 古钱 gǔqián

    - Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.

  • volume volume

    - gěi xiě le 一份 yīfèn 鉴定 jiàndìng

    - Tôi đã viết cho anh ấy một bản giám định.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 鉴定 jiàndìng 这件 zhèjiàn 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.

  • volume volume

    - 矿石 kuàngshí 碾磨 niǎnmó 实验 shíyàn 通过 tōngguò 碾磨 niǎnmó lái 鉴定 jiàndìng 矿石 kuàngshí de 矿砂 kuàngshā 品质 pǐnzhì huò 含量 hánliàng de 测试 cèshì

    - Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIC (中戈金)
    • Bảng mã:U+9274
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa