Đọc nhanh: 鉴定 (giám định). Ý nghĩa là: giám định; đánh giá, đánh giá, giám định; đánh giá. Ví dụ : - 他负责鉴定这件古董。 Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.. - 专家来鉴定这枚古钱。 Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.. - 这本书需要经过鉴定。 Cuốn sách này cần phải được giám định.
鉴定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giám định; đánh giá
鉴别并确定(事物的真伪优劣)
- 他 负责 鉴定 这件 古董
- Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 这 本书 需要 经过 鉴定
- Cuốn sách này cần phải được giám định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đánh giá
对人在一定时期内的表现作出评定
- 每年 都 要 工作 鉴定
- Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.
- 我会 进行 自我鉴定
- Tôi sẽ tự đánh giá.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
鉴定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám định; đánh giá
对人或物作出的评定
- 我 给 他 写 了 一份 鉴定
- Tôi đã viết cho anh ấy một bản giám định.
- 鉴定 的 结果 让 人 满意
- Kết quả giám định làm mọi người hài lòng.
- 他 的 鉴定 得到 了 认可
- Giám định của anh ấy đã được công nhận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 鉴定 với từ khác
✪ 1. 坚决 vs 鉴定
"坚定" vừa là động từ vừa là tính từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
còn "坚决" chỉ là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
Tính từ "坚定" bổ nghĩa cho lập trường, ý chí của con người...,"坚决" bổ nghĩa cho trạng thái, hành động của con người.
✪ 2. 鉴定 vs 鉴别
- Chủ thể hành động của "鉴定" là chuyên gia (ví dụ như giám định văn vật ) hoặc lãnh đạo (ví dụ như làm giám định cho người nào đó)
- Chủ thể hành động của "鉴别" có thể bất cứ người nào.
- "鉴定" có cách sử dụng của danh từ, có thể làm tân ngữ, "鉴别" không có cách sử dụng của danh từ, không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴定
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 每年 都 要 工作 鉴定
- Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.
- 他 的 鉴定 得到 了 认可
- Giám định của anh ấy đã được công nhận.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 我 给 他 写 了 一份 鉴定
- Tôi đã viết cho anh ấy một bản giám định.
- 他 负责 鉴定 这件 古董
- Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
鉴›
Thẩm Định, Xem Xét Quyết Định, Duyệt Y
Nhận Xét, Đánh Giá
ký kếtchế định
Phán Định, Xét Đoán, Xác Định
Phán Quyết
Quyết Đoán
Xác nhận; xác thực; chứng thực; xác minh
Ngoan Cố, Bướng Bỉnh
Kiên Nhẫn, Kiên Định, Không Dao Động
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
Ký Kết (Điều Ước), Đề Kết, Đính Kết
quắc thước; khỏe mạnh