Đọc nhanh: 纠结 (củ kết). Ý nghĩa là: rối; quấn. Ví dụ : - 绳子纠结成一团了。 Sợi dây bị quấn thành một mớ.. - 电线纠结成一大团。 Dây điện bị rối thành một đống.. - 头发纠结在一起了。 Tóc bị rối vào nhau rồi.
纠结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối; quấn
纠结
- 绳子 纠结 成 一团 了
- Sợi dây bị quấn thành một mớ.
- 电线 纠结 成 一大 团
- Dây điện bị rối thành một đống.
- 头发 纠结 在 一起 了
- Tóc bị rối vào nhau rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠结
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 纠绳 绑 得 很 结实
- Sợi dây thừng buộc rất chắc chắn.
- 绳子 纠结 成 一团 了
- Sợi dây bị quấn thành một mớ.
- 电线 纠结 成 一大 团
- Dây điện bị rối thành một đống.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 算了 , 没 必要 再 纠结 了
- Thôi, không cần phải bận tâm nữa.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 头发 纠结 在 一起 了
- Tóc bị rối vào nhau rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纠›
结›
Tranh Chấp, Bất Hòa
việc vướng mắc; mối bất hoà; xích mích; tình trạng hỗn loạn; sự hiểu lầm rắc rối; gút mắc; tơ vương
tranh chấp; phân tranh
Xung Đột, Mâu Thuân
Bối Rối, Nghi Hoặc, Hoang Mang
Vướng Mắc, Vướng, Vướng Víu
tích tụ; ứ đọng; uất kết; uất tắc
nút chết; trắc trở
Quấn, Quấn Quanh
buồn; buồn phiền; buồn rầu; phiền lònglo lắng; lo nghĩ; bận tâm
khó chịu; bực dọc; không sảng khoáikhông sai; đúng đắn; chính xác; xác đáng