Đọc nhanh: 断然 (đoạn nhiên). Ý nghĩa là: kiên quyết; quả đoán; quả quyết, tuyệt đối; quyết (dùng với ý phủ định). Ví dụ : - 断然拒绝 kiên quyết từ chối. - 采取断然措施 dùng biện pháp kiên quyết. - 断然不可 tuyệt đối không nên.
断然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên quyết; quả đoán; quả quyết
坚决;果断
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 采取 断然措施
- dùng biện pháp kiên quyết
断然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt đối; quyết (dùng với ý phủ định)
绝对(多用于否定式)
- 断然 不可
- tuyệt đối không nên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断然
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 断然 不可
- tuyệt đối không nên.
- 一体 浑然
- một khối
- 采取 断然措施
- dùng biện pháp kiên quyết
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 她 断然 否 了 这 计划
- Cô ấy dứt khoát phủ định kế hoạch này.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
然›