Đọc nhanh: 迟疑 (trì nghi). Ý nghĩa là: chần chừ; do dự; ngập ngừng; lưỡng lự. Ví dụ : - 她迟疑了几秒钟。 Cô ấy chần chừ vài giây.. - 她迟疑了一下才答应。 Cô ấy do dự một chút rồi mới đồng ý.. - 这个决定让我迟疑。 Quyết định này khiến tôi do dự.
迟疑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chần chừ; do dự; ngập ngừng; lưỡng lự
拿不定主意; 犹豫
- 她 迟疑 了 几秒钟
- Cô ấy chần chừ vài giây.
- 她 迟疑 了 一下 才 答应
- Cô ấy do dự một chút rồi mới đồng ý.
- 这个 决定 让 我 迟疑
- Quyết định này khiến tôi do dự.
- 别 迟疑 了 , 快 走 吧
- đừng do dự nữa, mau đi thôi!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟疑
✪ 1. 迟疑 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 迟疑 地 回答 了 问题
- Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.
- 她 迟疑 地 走进 了 房间
- Cô ấy lưỡng lự bước vào phòng.
So sánh, Phân biệt 迟疑 với từ khác
✪ 1. 迟疑 vs 犹豫
"迟疑" là động từ, "犹豫" vừa là động từ vừa là tính từ.
"迟疑" dùng nhiều để chỉ thời gian, biểu thị vì suy nghĩ lo nghĩ mà hành động xảy ra chậm, "犹豫" thường chỉ hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟疑
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 别 迟疑 了 , 快 走 吧
- đừng do dự nữa, mau đi thôi!
- 她 迟疑 了 几秒钟
- Cô ấy chần chừ vài giây.
- 这个 决定 让 我 迟疑
- Quyết định này khiến tôi do dự.
- 她 迟疑 地 走进 了 房间
- Cô ấy lưỡng lự bước vào phòng.
- 她 迟疑 了 一下 才 答应
- Cô ấy do dự một chút rồi mới đồng ý.
- 他 迟疑 地 回答 了 问题
- Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.
- 他 迟疑 了 一会儿 , 才 放胆 走进 屋里
- anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疑›
迟›
Ngần ngừ không quyết. ☆Tương tự: do dự 猶豫. Cũng viết là di do 夷猶. Còn gọi là ngô thử 鼯鼠 hay phi thử 飛鼠.
băn khoăn; do dự; lưỡng lự
do dự
do dự; lưỡng lự; trù trừ; phân vândùng dằng
dao độngdo dự; lưỡng lự (thái độ, biện pháp, phương châm); bâng khuâng; dùng dằngbồi hồi; cháng váng
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
Do Dự
Chần Chừ, Lưỡng Lự, Do Dự
Xem Chừng, Xem Thế Nào
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
do dự; lưỡng lự; thiếu quyết đoán
chậm trễ; lần lữa; kề cà; chề chà; cứ mãi
chim
Nhận Xét Nổi Tiếng