Đọc nhanh: 残篇断简 (tàn thiên đoạn giản). Ý nghĩa là: chắp vá; đứt đoạn.
残篇断简 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắp vá; đứt đoạn
残缺不全的书本或文章也说断简残编、断简残篇或断编残简、断篇残简
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残篇断简
- 残碑 断碣
- bia tàn đá sứt.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 这 篇文章 简直 不成 个 格局
- Bài văn này gần như không có bố cục.
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 这 篇文章 写得 简短 有力
- bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.
- 看 完 电影 写 了 篇 断 想 的 小文
- xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
残›
简›
篇›