Đọc nhanh: 明断 (minh đoạn). Ý nghĩa là: phán đoán sáng suốt; quyết đoán sáng suốt; đúng đắn; minh đoán, chiết đoán.
明断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phán đoán sáng suốt; quyết đoán sáng suốt; đúng đắn; minh đoán
明确地辨别案件或纠纷的是非,做出公正的判断
✪ 2. chiết đoán
思维的基本形式之一, 就是否定或肯定某种事物的存在, 或指明它是否具有某种属性的思维过程在形式逻辑上用一个命题表达出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明断
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 英明 果断
- sáng suốt quả đoán.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 我敢 断定 明天 有雨
- Tôi dám chắc là ngày mai có mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
明›