Đọc nhanh: 毅然 (nghị nhiên). Ý nghĩa là: kiên quyết; không chút do dự. Ví dụ : - 她毅然决定去留学。 Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.. - 他毅然出发去旅行。 Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.. - 他毅然面对挑战。 Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.
毅然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên quyết; không chút do dự
坚定地
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 他 毅然 出发 去 旅行
- Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.
- 他 毅然 面对 挑战
- Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 毅然 với từ khác
✪ 1. 毅然 vs 坚决
Giống:
- "毅然" và "坚决" có nghĩa tương tự nhau và cả hai đều làm làm trạng từ.
Khác:
- "坚决" là tính từ và có thể dùng làm vị ngữ, "毅然" là phó từ và không thể làm vị ngữ.
- "毅然" bổ nghĩa cho hành động đã xảy ra và "坚决" khi làm trạng ngữ có thể bổ nghĩa cho cả hành động đã xảy ra và hành động chưa xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅然
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 毅然 而然 去 做
- Làm một cách kiên quyết.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 他 毅然 面对 挑战
- Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 他 毅然 出发 去 旅行
- Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.
- 他 毅然 接受 了 这次 挑战
- Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毅›
然›