毅然 yìrán
volume volume

Từ hán việt: 【nghị nhiên】

Đọc nhanh: 毅然 (nghị nhiên). Ý nghĩa là: kiên quyết; không chút do dự. Ví dụ : - 她毅然决定去留学。 Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.. - 他毅然出发去旅行。 Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.. - 他毅然面对挑战。 Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.

Ý Nghĩa của "毅然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

毅然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiên quyết; không chút do dự

坚定地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毅然决定 yìránjuédìng 留学 liúxué

    - Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.

  • volume volume

    - 毅然 yìrán 出发 chūfā 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.

  • volume volume

    - 毅然 yìrán 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 毅然 với từ khác

✪ 1. 毅然 vs 坚决

Giải thích:

Giống:
- "毅然" và "坚决" có nghĩa tương tự nhau và cả hai đều làm làm trạng từ.
Khác:
- "坚决" là tính từ và có thể dùng làm vị ngữ, "毅然" là phó từ và không thể làm vị ngữ.
- "毅然" bổ nghĩa cho hành động đã xảy ra và "坚决" khi làm trạng ngữ có thể bổ nghĩa cho cả hành động đã xảy ra và hành động chưa xảy ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅然

  • volume volume

    - 毅然决然 yìránjuérán

    - kiên quyết.

  • volume volume

    - 毅然 yìrán 而然 érrán zuò

    - Làm một cách kiên quyết.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 毅然 yìrán 起兵 qǐbīng 靖乱 jìngluàn

    - Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.

  • volume volume

    - 毅然 yìrán 献身 xiànshēn 祖国 zǔguó de 科学事业 kēxuéshìyè

    - kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.

  • volume volume

    - 毅然 yìrán 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.

  • volume volume

    - 毅然决定 yìránjuédìng 留学 liúxué

    - Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.

  • volume volume

    - 毅然 yìrán 出发 chūfā 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.

  • volume volume

    - 毅然 yìrán 接受 jiēshòu le 这次 zhècì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノフノノノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YOHNE (卜人竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao