Đọc nhanh: 杂乱 (tạp loạn). Ý nghĩa là: lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổn, bừa bộn, dàn dạn; lẫn. Ví dụ : - 院子里杂乱地堆着木料、砖瓦。 trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
杂乱 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổn
多而乱,没有秩序或条理
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
✪ 2. bừa bộn
不整齐; 没有秩序也作零乱
✪ 3. dàn dạn; lẫn
✪ 4. chung lộn
混合搀杂
✪ 5. lẫn lộn
乱了次序或秩序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂乱
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 泥 地里 有 杂乱 的 沟
- Trong đất bùn có những rãnh lộn xộn.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
杂›
Hỗn Loạn, Lộn Xộn
bừa bãi; bừa bộn; lộn xộn; bê bối; hỗn loạn; mất trật tự
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
rườm rà; rối rắm (lời văn)
mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngangdàn dạnbối rốichểnh choảng
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
cùng đến (hai sự vật); cùng lúc (với một người); lẫn lộn; đan xen
lộn xộn; lung tung; bừa bộnchung chạchung lộn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
so le; cọc cạch; không đều; không bằng; chênh lệch; loạc choạcgần như; khoảng; hầu như; suýt; xuýtsai lầm; lần lữa; trôi qua một cách vô íchsâm si
Phức Tạp
lộn xộn; mất trật tự
rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạnbột tre; lẫn
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn
hỗn tạp; tạp nham; pha tạp
quản lýđặt hànglựa rachăm sóc
từ thường dùng (tập hợp những từ thường dùng, thường dùng làm tên sách)