怎么这么复杂? Zěnme zhème fùzá?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 怎么这么复杂? Ý nghĩa là: Sao phức tạp vậy?. Ví dụ : - 这个问题怎么这么复杂? Vấn đề này sao phức tạp vậy?. - 这个项目怎么这么复杂搞不懂! Dự án này sao mà phức tạp, không hiểu nổi!

Ý Nghĩa của "怎么这么复杂?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怎么这么复杂? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sao phức tạp vậy?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 怎么 zěnme 这么 zhème 复杂 fùzá

    - Vấn đề này sao phức tạp vậy?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 怎么 zěnme 这么 zhème 复杂 fùzá 搞不懂 gǎobudǒng

    - Dự án này sao mà phức tạp, không hiểu nổi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么这么复杂?

  • volume volume

    - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 不懂事 bùdǒngshì

    - Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème jiǎo

    - Sao anh lại gian xảo như vậy?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme huì 这么 zhème 死脑筋 sǐnǎojīn ne

    - Sao bạn lại có thể cứng đầu như thế này nhỉ?

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 对待 duìdài 朋友 péngyou de

    - Sao bạn lại đối xử như vậy với bạn bè?

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 怎么 zěnme 这么 zhème 复杂 fùzá

    - Vấn đề này sao phức tạp vậy?

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 怎么 zěnme 这么 zhème 复杂 fùzá 搞不懂 gǎobudǒng

    - Dự án này sao mà phức tạp, không hiểu nổi!

  • - 怎么 zěnme xiǎng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Bạn nghĩ sao về vấn đề này?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao