Đọc nhanh: 整洁 (chỉnh khiết). Ý nghĩa là: ngăn nắp sạch sẽ; gọn gàng sạch sẽ. Ví dụ : - 她的房间很整洁。 Phòng của cô ấy rất ngăn nắp.. - 他的衣服总是很整洁。 Quần áo của anh ấy luôn rất sạch sẽ.. - 她喜欢整洁的环境。 Cô ấy thích môi trường gọn gàng.
整洁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn nắp sạch sẽ; gọn gàng sạch sẽ
整齐清洁
- 她 的 房间 很 整洁
- Phòng của cô ấy rất ngăn nắp.
- 他 的 衣服 总是 很 整洁
- Quần áo của anh ấy luôn rất sạch sẽ.
- 她 喜欢 整洁 的 环境
- Cô ấy thích môi trường gọn gàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 整洁
✪ 1. Chủ ngữ (衣着/衣物/着装/房间/街)+ (很/不+) 整洁
cái gì đó rất/ không gọn gàng
- 他 的 衣着 很 整洁
- Quần áo của anh ấy rất gọn gàng.
- 她 的 房间 不整洁
- Phòng của cô ấy không gọn gàng.
✪ 2. 整洁+ 的+ Danh từ (服装/房间/街道/校服)
cái gì đó gọn gàng
- 他 穿着 整洁 的 服装
- Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.
- 她 有 一个 整洁 的 房间
- Cô ấy có một căn phòng gọn gàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整洁
- 房间 要 保持 整洁 干净
- Phòng nên được giữ gọn gàng và sạch sẽ.
- 她 的 房间 不整洁
- Phòng của cô ấy không gọn gàng.
- 他 的 衣着 很 整洁
- Quần áo của anh ấy rất gọn gàng.
- 城 里面 的 街道 很 整洁
- Các đường phố trong thành rất sạch sẽ.
- 他 穿着 整洁 的 服装
- Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.
- 他 的 衣服 总是 很 整洁
- Quần áo của anh ấy luôn rất sạch sẽ.
- 她 有 一个 整洁 的 房间
- Cô ấy có một căn phòng gọn gàng.
- 她 的 外表 总是 很 整洁
- Vẻ ngoài của cô ấy luôn rất gọn gàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
洁›
mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngangdàn dạnbối rốichểnh choảng
bẩn thỉu và mất trật tựtrong một mớ hỗn độn
lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác; luộm thuộm; bừa bộn
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
Rách, Rách Nát, Tả Tơi
rườm rà; rối rắm (lời văn)
lầy lội; bùn lầy; lầy; sình; lầm lội; sình lầyvũng bùn