Các biến thể (Dị thể) của 杂
-
Cách viết khác
朵
襍
雑
𣛜
𣜫
𣠛
𨿼
-
Phồn thể
雜
Ý nghĩa của từ 杂 theo âm hán việt
杂 là gì? 杂 (Tạp). Bộ Mộc 木 (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノフ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. vặt vãnh, 2. lẫn lộn. Từ ghép với 杂 : 雜事 Việc vặt, việc linh tinh, 雜貨 Hàng hoá các loại, tạp hoá, 雜花 Đủ các loại hoa, hoa các loại, 雜曰... Đều nói..., tạp nhiên [zárán] (văn) Đều, cùng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tạp (nhạp), nhiều thứ nhiều loại, các thứ, lặt vặt, linh tinh
- 雜色 Tạp sắc
- 雜事 Việc vặt, việc linh tinh
- 雜貨 Hàng hoá các loại, tạp hoá
- 雜花 Đủ các loại hoa, hoa các loại
* ③ (văn) Pha trộn (phối hợp) các màu sắc
- 畫繢之事雜五色 Việc hội hoạ phối hợp năm màu (Khảo công kí
* ④ (văn) Hỗn hợp, trộn lẫn lại
- 故先王以土與金,木,水,火雜,以成百物 Cho nên các bậc tiên vương lấy thổ và kim, mộc, thuỷ, hoả trộn lại, để thành ra trăm vật (Quốc ngữ
* ⑥ (văn) Đều, cùng, chung
- 雜曰... Đều nói...
- 雜處 Ở chung
- 其事是以不成,雜受其刑 Việc đó vì thế không thành, đều chịu hình phạt của ông ta (Quốc ngữ).
* 雜然
- tạp nhiên [zárán] (văn) Đều, cùng.
Từ ghép với 杂