Đọc nhanh: 均匀 (quân quân). Ý nghĩa là: đều; bằng; đều đều; đều đặn. Ví dụ : - 今年的雨水很均匀。 Năm nay, mưa rất đều đặn.. - 钟摆发出均匀的声音。 Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.. - 请把马料拌得均均匀匀的。 Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.
均匀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều; bằng; đều đều; đều đặn
分布或分配在各部分的数量相同;时间的间隔相等
- 今年 的 雨水 很 均匀
- Năm nay, mưa rất đều đặn.
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 请 把 马料 拌 得 均 均匀 匀 的
- Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 均匀
✪ 1. Động từ + 得 + Phó từ + 均匀
phó từ tu sức
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
✪ 2. 均均匀匀
tính từ lặp lại
- 请 把 盐 撒 得 均 均匀 匀
- Vui lòng rắc đều muối.
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
✪ 3. 均匀 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 请 均匀 地 分布 这些 资源
- Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
So sánh, Phân biệt 均匀 với từ khác
✪ 1. 均匀 vs 平均
"平均" vừa có thể là tính từ vừa có thể là động từ, có thể đi kèm với động từ làm tân ngữ, "均匀" là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均匀
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 请 把 马料 拌 得 均 均匀 匀 的
- Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
- 请 均匀 地 分布 这些 资源
- Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 脍 的 肉片 非常 均匀
- Thịt được cắt lát rất đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匀›
均›
đều đặn; đều
đều đặn; đềulàm cho đều; chia đều; so bằng
Trung Bình, Bình Quân
đều đặn; đều
Cân Đối, Thăng Bằng, Ngang Nhau
bình quân; bằng nhau; ngang nhau; đều nhau; cân nhau
sự mất cân bằngđể làm mất cân bằng
so le; cọc cạch; không đều; không bằng; chênh lệch; loạc choạcgần như; khoảng; hầu như; suýt; xuýtsai lầm; lần lữa; trôi qua một cách vô íchsâm si
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn