Đọc nhanh: 杂字 (tạp tự). Ý nghĩa là: từ thường dùng (tập hợp những từ thường dùng, thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 《农村四言杂字》 nông thôn tứ ngôn tạp tự.
杂字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ thường dùng (tập hợp những từ thường dùng, thường dùng làm tên sách)
汇集在一起的各类日常用字 (多用作书名)
- 《 农村 四言杂 字 》
- nông thôn tứ ngôn tạp tự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂字
- 文字 庞杂
- chữ nghĩa lộn xộn.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
- 《 农村 四言杂 字 》
- nông thôn tứ ngôn tạp tự.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
杂›
tạp vụ (công việc vặt vãnh ngoài công việc chuyên môn)tạp sự
lộn xộn; lung tung; bừa bộnchung chạchung lộn
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
tạp cư; ở trà trộn; ở xen kẽ (chỉ hai dân tộc trở lên cùng sống một nơi)chung đụng