Đọc nhanh: 杂乱貌 (tạp loạn mạo). Ý nghĩa là: bời bời.
杂乱貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bời bời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂乱貌
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 泥 地里 有 杂乱 的 沟
- Trong đất bùn có những rãnh lộn xộn.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
杂›
貌›